Pages

Thứ Ba, 18 tháng 9, 2012

[JP] Âm ON và Âm Kun (P.1)


物的读音主要有三种,分为音读和训读。 
Âm đọc của 物 chủ yếu có 3 loại, phân thành âm on và âm kun



“音读”模仿汉字的读音,按照这个汉字从中国传入日本的时候的读音来发音。根据汉字传入的时代和来源地的不同,大致可以分为“唐音”、“宋音”和"汉音"“吴音”等几种。“音读”的词汇多是汉语的固有词汇。 
"Âm on" mô phỏng phát âm của tiếng Hán, dựa vào cách đọc tiếng hán từ người Trung Quốc truyền vào Nhật Bản để phát âm. Căn cứ thời đại và nguồn gốc truyền vào không giống nhau, đại loại có thể phân thành mấy loại "đường âm", "tống âm" và "hán âm", "ngô âm". Từ vựng của "Âm On" phần nhiều là từ vựng có gốc tiếng Hán.

“训读”是按照日本固有的语言来读这个汉字时的读法。“训读”的词汇多是表达日本固有事物的固有词汇等。 
"Âm Kun" là cách đọc dựa vào ngôn ngữ vốn có của người Nhật Bản để đọc những từ Hán tự. Lượng từ của "Âm Kun" phần lớn biểu thị những từ vựng về sự vật có nguồn gốc từ tiếng Nhật.

根据这一规律,只要是日本固有词汇就是读モノ 剩余的都是音读,至于音读中的(漢音)ブツ和(呉音)モツ的两大类就分别需要记忆一下了。
Căn cứ quy luật này, miễn là từ vựng có nguồn gốc tiếng Nhật thì đọc thành モノ MON, những cái còn lại đều là âm On, phân thành hai loại chính là ブツ BUTSU (Hán Âm) và ブツ MOTSU(Ngô Âm)buộc phải học thuộc lòng.

请参考下面的归类 Xin tham khảo cách phân loại bên dưới.

1,音读(漢音)ブツ  Âm On (Hán Âm) ブツ BUTSU
物資・物質・物体・物欲・遺物・汚物・怪物・見物・現物・好物・鉱物・財物・産物・事物・植物・人物・生物・俗物・動物・毒物・万物・風物・文物・名物

2,音读(呉音)モツ  Âm On (Ngô Âm) モツ MOTSU
貨物・禁物・供物(くもつ)・穀物・作物・書物・食物・進物・臓物・荷物

3,训读 モノ  Âm Kun モノ
物置・物音・物語・物事・獲物・大物・着物・品物・建物・本物・安物

Không có nhận xét nào:

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.

黄国越

 
BACK TO TOP